Danh mục toàn văn luận án:
TT |
Tên luận án |
Nghiên cứu sinh |
Người hướng dẫn |
Toàn văn Luận án |
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
||||
1 |
Quản lý đội ngũ tổ trưởng chuyên môn các trường tiểu học khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long |
Lê Văn Dũng |
TS. Hoàng Thị Nhị Hà PGS.TS. Phan Minh Tiến |
|
2 |
Quản lý chất lượng đào tạo tại các học viện chính trị khu vực theo quan điểm Quản lý chất lượng tổng thể (TQM) |
Đặng Trường Khắc Tâm |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Tế TS. Hoàng Thị Nhị Hà |
|
3 |
Quản lý hoạt động học tập của sinh viên tại các trường đại học ngoài công lập phía Nam |
Nguyễn Thanh Sơn |
GS.TS. Đoàn Văn Điều TS. Võ Thị Bích Hạnh |
|
4 |
Quản lý đào tạo theo học chế tín chỉ trong các trường đại học tư thục ở miền Đông Nam Bộ |
Lê Văn Quốc |
PGS.TS. Trần Thị Thu Mai PGS.TS. Phạm Viết Vượng |
|
5 |
Quản lý đánh giá năng lực chuyên môn giáo viên dạy học sinh khiếm thị cấp tiểu học |
Hoàng Thị Nga |
PGS. TS. Lê Thị Minh Hà PGS.TS. Bùi Ngọc Oánh |
|
Quản lý hoạt động sở hữu trí tuệ ở các trường đại học khu vực miền Trung Việt Nam |
Phạm Thị Thúy Hằng |
PGS.TS. Trần Thị Hương PGS. TS. Phan Minh Tiến |
||
6 |
Quản lý hoạt động học tập của học sinh ở các trường THPT vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Nguyễn Văn Định |
TS. Võ Văn Nam PGS.TS. Nguyễn Văn Đệ |
|
7 |
Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp |
Trần Nguyên Lập |
PGS.TS. Trần Thị Hương PGS.TS. Phan Minh Tiến |
|
8 |
Phát triển đội ngũ giảng viên ở các trường Cao đẳng Sư phạm khu vực Tây Nguyên |
Lữ Thị Hải Yến |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn TS. Trần Thị Tuyết Mai |
|
9 |
Quản lý hoạt động giáo dục kĩ năng xã hội cho học sinh trung học cơ sở công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thành Nhân |
PGS.TS. Định Thị Kim Thoa PGS.TS. Nguyễn Sỹ Thư |
|
10 |
Quản lý sự phối hợp giữa nhà trường và gia đình trong hoạt động giáo dục học tập cho học sinh lớp 10 ở các trường trung học phổ thông vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Nguyễn Thanh Dân |
GS.TS. Đoàn Văn Điều TS. Thái Văn Long |
Xem file |
11 |
Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục trường Trung học Phổ thông, tỉnh Long An |
Dương Nguyên Quốc |
TS. Nguyễn Đức Danh GS.TS. Nguyễn Lộc |
Xem file |
12 |
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non tư thục tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Hồng Yến Phương |
TS. Nguyễn Thị Bích Hồng PGS.TS. Nguyễn Xuân Tế |
Xem file |
13 |
Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên |
Nguyễn Hữu Lành |
TS. Võ Văn Nam TS. Nguyễn Đức Danh |
Xem file |
14 |
Quản lý hoạt động rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp cho học viên các Trường Cảnh sát Nhân dân |
Vũ Thị Hà |
TS. Võ Thị Bích Hạnh GS.TS. Đoàn Văn Điều |
Xem file |
15 |
Quản lý thực tập sư phạm trong đào tạo giáo viên tiểu học |
Hán Thị Thu Trang |
PGS.TS. Nguyễn Văn Đệ TS. Nguyễn Thị Bích Hồng |
Xem file |
16 |
Quản lý hoạt động dạy học ở trường trung học phổ thông của tỉnh Lâm Đồng theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể |
Hà Nguyễn Bảo Khuyên |
TS. Vũ Lan Hương TS. Phạm Bích Thủy |
Xem file |
17 |
Dạy học một số yếu tố về số tự nhiên ở tiểu học theo hướng tiếp cận Toán học trong ngữ cảnh |
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
GS.TS. Nguyễn Phú Lộc PGS.TS. Lê Thái Bảo Thiên Trung |
Xem file |
18 |
Quản lý chất lượng tại các trường cao đẳng áp dụng mô hình khung quản lý chất lượng của Tổng Cục Giáo dục nghề nghiệp |
Lê Hoàng Vũ |
TS. Nguyễn Kim Dung TS. Đặng Thị Ngọc Lan |
Xem file |
19 |
Quản lý đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo tiếp cận năng lực ở các trường đại học sư phạm Việt Nam |
Huỳnh Xuân Nhựt |
PGS.TS. Trần Thị Thu Mai TS. Phạm Quang Huy |
Xem file |
20 |
Quản lý đội ngũ giảng viên các trường cao đẳng du lịch trong bối cảnh hội nhập |
Nguyễn Doãn Thành |
TS. Hồ Văn Liên PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Hường |
Xem file |
21 |
Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên trung học cơ sở người dân tộc Khmer ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
Lê Ngọc Xuân |
PGS.TS. Võ Văn Lộc TS. Võ Văn Nam |
Xem file |
22 |
Quản lý hoạt động bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp giảng viên sư phạm tại các trường đại học Việt Nam |
Lê Thị Thu Liễu |
TS. Nguyễn Kim Dung PGS.TS. Phạm Thị Hương |
Xem file |
23 |
Quản lý bồi dưỡng tiếng Anh giáo viên trường trung học phổ thông khu vực đồng bằng sông Cửu Long đáp ứng chuẩn nghề nghiệp |
Nguyễn Thị Quyên Thanh |
TS. Nguyễn Đức Danh PGS.TS. Nguyễn Văn Đệ |
Xem file |
24 |
Quản lý hoạt động dạy học theo định hướng tiếp cận năng lực học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thị Mai Thu |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn TS. Võ Văn Nam |
Xem file |
25 |
Phát triển đội ngũ Tổ trưởng Chuyên môn các trường trung học cơ sở ở Thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng nhu cầu đổi mới giáo dục |
Phạm Phú Quốc Khánh |
PGS.TS. Nguyễn Sỹ Thư TS. Huỳnh Lâm Anh Chương |
Xem file |
26 |
Quản lý hoạt động đổi mới phương pháp dạy học môn tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo đại học thuộc lực lượng Công an Nhân dân Việt Nam |
Nguyễn Ngọc Ân |
TS. Nguyễn Đức Danh TS. Phạm Bích Thủy |
Xem file |
27 |
Quản lý phát triển năng lực nghề nghiệp của giảng viên ngành công tác xã hội tại các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Hoàng Khoa Nam |
TS. Phan Thị Thu Hiền TS. Vũ Xuân Hướng |
Xem file |
28 |
Quản lý nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng ở các trường trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh |
Phạm Thanh Hùng |
TS. Huỳnh Lâm Anh Chương PGS.TS. Nguyễn Văn Y |
Xem file |
29 |
Quản lý hoạt động đào tạo giáo viên trung học phổ thông theo tiếp cận năng lực thực hiện ở các trường đại học khu vực Nam Bộ |
Lê Văn Hải |
PGS.TS Võ Văn Lộc TS. Trần Thị Tuyết Mai |
Xem file |
30 |
Quản lý hoạt động dạy học tích hợp trong môn Toán cấp tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Thị Kim Trang |
TS. Nguyễn Kim Dung TS. Vũ Lan Hương |
Xem file |
31 |
Quản lý xây dựng môi trường học tập ở các trường trung học cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Võ Cao Long |
TS. Nguyễn Đức Danh PGS.TS. Nguyễn Thị Thúy Dung |
Xem file |
32 |
Quản lý bồi dưỡng năng lực nghề nghiệp cho giáo viên mầm non khu vực Đông Nam Bộ |
Nguyễn Thị Hiền |
PGS.TS. Nguyễn Sỹ Thư PGS.TS. Trần Văn Trung |
Xem file |
II. CHUYÊN NGÀNH: ĐỊA LÝ HỌC |
||||
1 |
Mạng lưới trường học phổ thông ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Đinh Thị Thùy Dung |
GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh |
|
2 |
Phát triển sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh Phú Yên |
Đoàn Thị Như Hoa |
PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng PGS.TS. Phạm Xuân Hậu |
|
3 |
Phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long theo hướng tăng trưởng xanh |
Huỳnh Phi Yến |
PGS.TS. Nguyễn Minh Tuệ TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương |
|
4 |
Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận |
Nguyễn Phú Thắng |
PGS.TS. Nguyễn Thị Sơn TS. Trương Văn Tuấn |
|
5 |
Các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp đảm bảo an ninh lương thực vùng đồng bằng Sông Cửu Long |
Nguyễn Thị Bé Ba |
PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng PGS.TS. Đào Ngọc Cảnh |
|
6 |
Phát triển du lịch tỉnh Khánh Hòa trong xu thế hội nhập |
Nguyễn Thị Hoàng Điệp |
TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương GS.TS. Lê Thông |
|
7 |
Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở tỉnh Bình Dương |
Nguyễn Trí |
TS. Phạm Thị Xuân Thọ PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Tuệ |
|
8 |
Biến động dân số và ảnh hưởng của nó đến phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Thị Lý |
PGS.TS. Phạm Xuân Hậu |
|
9 |
Nghiên cứu mức sống dân cư tỉnh Bình Định |
Nguyễn Đức Tôn |
GS.TS. Lê Thông TS. Trương Văn Tuấn |
|
10 |
Phát triển du lịch biển - đảo tỉnh Phú Yên |
Lâm Thị Thúy Phượng |
TS. Trương Văn Tuấn PGS.TS. Phạm Xuân Hậu |
|
11 |
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở TP.HCM |
Trần Quốc Việt |
GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh TS. Trương Văn Tuấn |
|
12 |
Phát triển du lịch đường sông ở TP. Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Hồng |
PGS.TS. Nguyễn Kim Hồng TS. Trương Phước Minh |
|
13 |
Phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng trong liên kết với vùng phụ cận |
Nguyễn Thị Thu Hà |
PGS.TS. Phạm Xuân Hậu TS. Đàm Nguyễn Thùy Dương |
|
14 |
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái miệt vườn tỉnh Tiền Giang |
Lê Văn Hiệu |
PGS.TS. Phạm Xuân Hậu PGS.TS. Đào Ngọc Cảnh |
|
15 |
Đánh giá tài nguyên du lịch văn hóa phục vụ phát triển du lịch ở tỉnh Phú Yên |
Trần Quốc Nhuận |
PGS.TS. Phạm Xuân Hậu TS. Phạm Thị Bình |
|
III. CHUYÊN NGÀNH: LỊCH SỬ VIỆT NAM |
||||
1 |
Quá trình thực thi quốc sách ấp chiến lược của chính quyền Việt Nam Cộng Hòa (1961-1965) |
Tô Tuấn Đạt |
TS. Lê Văn Đạt TS. Phạm Thị Thu Nga |
|
2 |
Chính sách tôn giáo của các Chúa Nguyễn ở Đàng trong (Thế kỉ XVII - XVIII) |
Lê Bá Vương |
PGS.TS. Trần Thuận |
|
3 |
Ngân hàng Đông Dương trong quá trình thực dân hóa của Pháp ở Việt Nam |
Dương Tô Quốc Thái |
PGS.TS. Hà Minh Hồng |
|
4 |
Quá trình đấu tranh giữ gìn và xây dựng lực lượng cách mạng, tiến tới đồng khởi ở Nam Bộ (1954 - 1960) |
Thái Văn Thơ |
PGS.TS. Hồ Sơn Đài |
|
5 |
Quan hệ kinh tế - xã hội của Việt Nam với các nước hạ nguồn sông Mekong từ năm 1802 đến năm 2018 |
Bùi Anh Thư |
TS. Trần Thị Thanh Thanh PGS.TS. Nguyễn Đức Hòa |
|
6 |
Lực lượng vũ trang giáo phái ở Nam Bộ (1945 – 1957) |
Phạm Văn Phương |
PGS.TS. Hồ Sơn Đài |
|
7 |
Những biến đổi của đội ngũ công nhân công nghiệp ở TP.HCM (2000-2015) |
Đỗ Cao Phúc |
PGS.TS. Nguyễn Đức Hòa TS. Lê Văn Đạt |
|
8 |
Giáo dục cách mạng ở vùng Đông Nam Bộ (1945-1975) |
Huỳnh Hồng Hạnh |
PGS.TS. Ngô Minh Oanh TS. Phạm Phúc Vĩnh |
|
9 |
Quan hệ giữa các tỉnh biên giới Đông Nam Bộ Việt Nam với các tỉnh giáp biên Campuchia từ năm 1991 đến năm 2015 |
Lý Văn Ngoan |
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiệp TS. Lê Phụng Hoàng |
|
10 |
Phản ứng của nhân dân Nam Kỳ đối với thực dân Pháp trong nửa cuối thế kỷ XIX |
Lê Thị Tuyết Nhung |
TS. Lê Văn Đạt TS. Nguyễn Đình Thống |
|
11 |
Chuyển biến kinh tế tỉnh Cà Mau (1997-2017) |
Phạm Hùng Nhân |
PGS.TS. Hà Minh Hồng TS. Ngô Chơn Tuệ |
|
12 |
Quan hệ Việt - Xiêm trong thế kỉ XIX |
Nguyễn Văn Luận |
TS. Trần Thị Thanh Thanh PGS.TS. Nguyễn Đức Hòa |
|
13 |
Hệ thống giao thông đường sắt tại Nam Bộ (1881-1975) |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
PGS.TS. Hồ Sơn Đài |
|
IV. CHUYÊN NGÀNH: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN TOÁN |
||||
1 |
Các đại lượng hình học trong dạy học Toán tiểu học |
Trần Đức Thuận |
PGS.TS. Nguyễn Chí Thành; TS. Nguyễn Thị Nga |
|
2 |
Dạy học khái niệm đạo hàm và tích phân theo quan điểm liên môn: trường hợp liên môn Toán - Vật lý |
Ngô Minh Đức |
PGS.TS. Lê Thị Hoài Châu |
|
3 |
Dạy học khám phá hình học 10 với sự hỗ trợ của phần mềm động Geogebra |
Lê Viết Minh Triết |
GS.TS. Nguyễn Phú Lộc |
|
4 |
Phát triển năng lực giao tiếp toán học của học sinh bằng hình thức tranh luận khoa học trong dạy học giải tích ở Trung học phổ thông |
Vương Vĩnh Phát |
PGS.TS. Lê Thái Bảo Thiên Trung GS.TS. Nguyễn Phú Lộc |
|
5 | Đánh giá năng lực suy luận thống kê y học của sinh viên khi giải quyết vấn đề thực tế | Trần Thúy Hiền |
PGS.TS. Trần Vui TS. Nguyễn Thị Nga |
Xem file |
6 | Khái niệm hàm số mũ ở THPT: Nghiên cứu khoa học luận và chuyển hóa sư phạm | Nguyễn Hữu Lợi |
TS. Trần Lương Công Khanh PGS.TS. Lê Văn Tiến |
Xem file |
7 | Dạy học một số yếu tố về số tự nhiên ở tiểu học theo hướng tiếp cận Toán học trong ngữ cảnh | Nguyễn Thị Hồng Duyên |
GS.TS. Nguyễn Phú Lộc PGS.TS. Lê Thái Bảo Thiên Trung |
Xem file |
8 | Dạy học Toán có lời văn ở lớp 5: Một nghiên cứu theo định hướng bồi dưỡng năng lực Toán cho học sinh | Ngô Trúc Phương |
GS.TS. Nguyễn Phú Lộc |
Xem file |
V. CHUYÊN NGÀNH: TOÁN GIẢI TÍCH |
||||
1 |
Một số bài toán Cauchy chứa kì dị trong không gian Banach |
Phạm Văn Hiển |
PGS.TS. Nguyễn Bích Huy |
|
2 |
Sử dụng một số dãy lặp trong nghiên cứu điểm bất động và điểm cân bằng |
Nguyễn Trung Hiếu |
PGS.TS. Nguyễn Bích Huy TS. Nguyễn Văn Dũng |
|
3 |
Ứng dụng quan hệ thứ tự và bậc tôpô trong nghiên cứu một số lớp bao hàm thức |
Nguyễn Đăng Quang |
PGS.TS. Nguyễn Bích Huy |
|
VI. CHUYÊN NGÀNH: HÌNH HỌC VÀ TÔPÔ |
||||
1 |
Một số kết quả về mặt f-cực tiểu trong các không gian tích
|
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
PGS.TS. Đoàn Thế Hiếu TS. Nguyễn Hà Thanh |
|
2 |
Tính toán đối đồng điều và bài toán phân loại đại số Lie, siêu đại số Lie toàn phương |
Cao Trần Tứ Hải |
PGS. TS. Lê Anh Vũ TS. Dương Minh Thành |
|
VII. CHUYÊN NGÀNH: VĂN HỌC VIỆT NAM |
||||
1 |
Tính hiện đại trong thơ nữ Việt Nam và Trung Quốc nửa đầu thế kỷ XX |
Guan Hong Wei |
PGS.TS. Đinh Phan Cẩm Vân; PGS.TS. Nguyễn Thành Thi |
|
2 |
Đặc điểm giai thoại Việt Nam |
Nguyễn Văn Thương |
TS. Hồ Quốc Hùng TS. Trần Minh Hường |
|
3 |
Truyền kỳ Việt Nam thời trung đại từ góc nhìn huyền thoại (đối chiếu với truyền kỳ Trung Hoa thời trung đại) |
Hoàng Thị Thùy Dương |
PGS.TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
|
4 | "Tự nhiên" và "nữ giới" trong văn xuôi nữ Việt Nam đương đại nhìn từ nữ quyền luận sinh thái | Hoàng Lê Anh Ly | PGS.TS. Nguyễn Thành Thi | Xem file |
5 | Cấu trúc tự sự hiện thức huyền ảo trong một số sáng tác của GABRIEL GARCIA MARQUEZ | Nguyễn Thành Trung |
PGS.TS. Đào Ngọc Chương TS. Phan Thu Vân |
Xem file |
6 | Hồi ký, tự truyện hiện đại Việt Nam từ góc nhìn diễn ngôn thể loại | Nguyễn Thị Quỳnh Như |
PGS.TS. Nguyễn Thành Thi |
Xem file |
7 | Vấn đề tính dục trong văn học trung đại Việt Nam | Mai Sơn Tùng |
PGS.TS. Lê Thu Yến |
Xem file |
8 | Nghiên cứu ca dao - dân ca dưới góc nhìn bối cảnh (Trường hợp ca dao - dân ca Đồng bằng sông Cửu Long) | Trần Văn Thịnh |
PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Điệp PGS. TS. Nguyễn Văn Nở |
Xem file |
9 | Đóng góp của văn xuôi Tự lực văn đoàn từ góc nhìn thể loại | Hồ Thị Xuân Quỳnh |
PGS.TS. Bùi Thanh Truyền TS. Nguyễn Lâm Điền |
Xem file |
10 | Diễn ngôn trần thuật trong sáng tác văn xuôi hư cấu của tác giả nữ Việt Nam đương đại | Thái Thị Phương Thảo |
PGS.TS. Nguyễn Thành Thi TS. Trần Viết Thiện |
Xem file |
11 | Tiểu thuyết lịch sử Nam Bộ từ đầu thế kỉ XX đến năm 1945 | Lê Thị Kim Út |
PGS.TS. Đoàn Lê Giang |
Xem file |
VIII. | CHUYÊN NGÀNH: NGÔN NGỮ HỌC | |||
1 | Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn và đặc trưng ngôn ngữ học tri nhận của chúng (so sánh với tiếng Việt) | Bùi Thị Mỹ Linh | PGS.TS. Hoàng Dũng | Xem file |
2 | Ngữ liệu kiểu câu trong tiếng Việt (trên cứ liệu thu thập ở Nam Bộ) | Phạm Thị Thu Hà |
PGS.TS. Hoàng Dũng GS.TS. Marc Brunelle |
Xem file |
IX | CHUYÊN NGÀNH: TÂM LÝ HỌC | |||
1 | Năng lực cảm xúc - xã hội của vị thành viên Việt Nam | Giang Thiên Vũ | GS.TS. Huỳnh Văn Sơn | Xem file |
2 | Stress ở nhân viên công tác xã hội | Vũ Thị Lụa |
GS.TS. Đoàn Văn Điều PGS.TS. Bùi Thị Xuân Mai |
Xem file |
3 | Hành vi vượt khó của vận động viên khuyết tật Thành phố Hồ Chí Minh | Huỳnh Cát Dung |
GS.TS. Đoàn Văn Điều PGS.TS. Nguyễn Thị Tứ |
Xem file |
4 | Mối liên hệ giữa trí tuệ cảm xúc và cảm nhận hạnh phúc của sinh viên Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Nguyễn Anh Như |
PGS.TS. Lê Quang Sơn PGS.TS. Trần Thị Thu Mai |
Xem file |
5 | Hành vi tự hủy hoại bản thân của vị thành niên ở các đô thị phía Nam, Việt Nam | Mai Mỹ Hạnh |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn PGS.TS. Trần Thị Thu Mai |
Xem file |
6 | Phong cách lãnh đạo của Hiệu trưởng trong các trưởng phổ thông ở Nam Bộ | Lê Khánh Vân |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hằng Phương PGS.TS. Trần Thị Thu Mai |
Xem file |
7 | Tổn thương tâm lý của thiếu niên bị cha mẹ bạo lực tại TP.HCM | Nguyễn Thị Diễm My |
GS.TS. Huỳnh Văn Sơn PGS.TS. Nguyễn Thị Tứ |
Xem file |
8 | Sự hài lòng hôn nhân của người trưởng thành tại Thành phố Hồ Chí Minh | Đào Thị Duy Duyên |
PGS.TS. Nguyễn Thị Tứ TS. Võ Thị Tường Vy |
Xem file |
CHUYÊN NGÀNH: VĂN HỌC NƯỚC NGOÀI | ||||
1 | Tác phẩm của Viet Thanh Nguyen về chiến tranh Việt Nam từ góc nhìn căn tính | Nguyễn Hồng Anh |
PGS.TS. Nguyễn Thành Thi TS. Phan Thu Vân |
Xem file |
2 | Cổ mẫu trong tiểu thuyết Haruki Murakami (trong so sánh với Franz Kafka) | Nguyễn Bích Nhã Trúc |
PGS.TS. Nguyễn Thị Mai Liên |
Xem file |