1. Đối tượng
– Đối tượng 1: các đối tượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Thông tư 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017).
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6.5 điểm trở lên.
– Đối tượng 2: thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT (danh sách xem phụ lục 2) có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2018 - 2019 từ giỏi trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vàongành đúng hoặc ngành gần (xem mục 3):
a) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;
b) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt học sinh giỏi;
Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6.5 điểm trở lên.
2. Chỉ tiêu
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tối đa |
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
6 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
20 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
50 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
4 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
5 |
6 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
6 |
7 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
12 |
8 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
8 |
9 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
8 |
10 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
5 |
11 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
5 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
12 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
5 |
14 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
5 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
14 |
16 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
3 |
17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
3 |
18 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
5 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
20 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
12 |
21 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
16 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
22 |
23 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
16 |
24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
8 |
25 |
Văn học |
7229030 |
12 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
12 |
27 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
12 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
8 |
29 |
Địa lý học |
7310501 |
10 |
30 |
Quốc tế học |
7310601 |
16 |
31 |
Việt Nam học |
7310630 |
12 |
32 |
Vật lý học |
7440102 |
10 |
33 |
Hoá học |
7440112 |
10 |
34 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
3. Danh mục ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi
TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) |
7140209 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
||
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
2 |
Vật lý |
Sư phạm Vật lý (*) |
7140211 |
Vật lý học (*) |
7440102 |
||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
Hóa học (*) |
7440112 |
||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
7140217 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 |
||
Việt Nam học |
7310630 |
||
Văn học (*) |
7229030 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
||
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
||
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
7 |
Địa lý |
Sư phạm Địa lý (*) |
7140219 |
Địa lý học (*) |
7310501 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học (*) |
7140210 |
Công nghệ thông tin (*) |
7480201 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
7140231 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
||
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo học |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
10 |
Tiếng Nga |
Ngôn ngữ Nga (*) |
7220202 |
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
11 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) |
7220204 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp (*) |
7140233 |
Ngôn ngữ Pháp (*) |
7220203 |
||
Tâm lý học |
7310401 |
||
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
||
Công tác xã hội |
7760101 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
Ghi chú: Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng, các ngành còn lại là ngành gần.
4. Hồ sơ, thời hạn, địa chỉ và quy trình nộp hồ sơ
4.1. Hồ sơ
– Đối tượng 1: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối tượng 2:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển được xuất từ trang đăng ký (xettuyen.hcmue.edu.vn);
+ Bản sao hợp lệ học bạ Trung học phổ thông;
+ Bản sao hợp lệ căn cước công dân;
+ Bản sao hợp lệ hồ sơ xác nhận đối tượng ưu tiên;
Lưu ý: đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng sử dụng điều kiện “Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức” phải nộp thêm bản photo các minh chứng cho việc đoạt giải (giấy khen, giấy chứng nhận,...)
4.2. Thời hạn và địa chỉ nhận hồ sơ
– Đối tượng 1: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Đối tượng 2: thí sinh nộp hồ sơ từ 21/5/2019 đến 30/6/2019 (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh) bằng một trong các phương thức sau
+ Phương thức 1: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh; số 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh, sáng từ 7h30 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00 (trừ thứ 7, chủ nhật);
+ Phương thức 2: nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh; số 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh;
4.3. Quy trình nộp hồ sơ:
Bước 1: đăng ký hồ sơ xét tuyển tại xettuyen.hcmue.edu.vn
Bước 2: chuẩn bị các hồ sơ cần thiết (chi tiết ở mục 4.1)
Bước 3: nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua bưu điện (chi tiết ở mục 4.2)
Bước 4: theo dõi tình trạng hồ sơ cá nhân cập nhật tại xettuyen.hcmue.edu.vn (sau 5 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ)
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/1 nguyện vọng.
5.1. Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường
Bước 1: Điền thông tin thí sinh vào giấy nộp tiền tại bàn Hướng dẫn nộp hồ sơ (Phòng Đào tạo, A.106)
Bước 2: Nộp tiền tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank) – Chi nhánh An Phú – Phòng giao dịch tầng trệt dãy A, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Phòng giao dịch Nguyễn Văn Cừ – 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bước 3: Nộp biên lai đã đóng tiền tại bàn Hướng dẫn nộp hồ sơ.
5.2. Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển qua Bưu điện
Thí sinh nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển tại các Bưu điện của huyện hoặc tỉnh. Phí nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển theo quy định của Bưu điện.
6. Thông báo kết quả
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh xét và công bố kết quả trúng tuyển thẳng trước 17h00 ngày 18/7/2019. Sau khi công bố kết quả, thí sinh sẽ xác nhận nhập học trước ngày 23/7/2019.